run a fever Thành ngữ, tục ngữ
run a fever
Idiom(s): run a fever AND run a temperature
Theme: HEALTH - POOR
to have a body temperature higher than normal; to have a fever.
• I ran a fever when I had the flu.
• The baby is running a temperature and is grouchy.
bị sốt
Có nhiệt độ cơ thể cao bất thường (sốt), là dấu hiệu của hoặc do bệnh tật gây ra; bị sốt. Sau khi con tui lừ đừ cả ngày, tui bắt đầu e sợ rằng con bị sốt .. Xem thêm: sốt, chạy hạ sốt và chạy nhiệt độ
có thân nhiệt cao hơn bình thường; bị sốt. Tôi bị sốt khi bị cúm. Em bé đang chạy nhiệt độ và cáu kỉnh .. Xem thêm: và, sốt, run, nhiệt độ chạy sốt
Ngoài ra, chạy nhiệt độ. Bị nhiệt độ cơ thể cao hơn bình thường, như trong trường hợp Cô ấy đang bị sốt nên tui đã cho cô ấy nghỉ học ở nhà. Những thành ngữ này sử dụng run với nghĩa "nguyên nhân để di chuyển," trong trường hợp này là hướng lên. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: sốt, run. Xem thêm:
An run a fever idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run a fever, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run a fever